Gọi mua: 1800.6800 (Miễn phí)
Thời gian hoạt động8h00 - 21h00
401 - 500 lít
Trên 500 lít
AQUA
Midea
Daikin
Panasonic
Máy sấy chén
Mời bạn xem ví dụ cùng tivi 43 inch Samsung UA43MU6400KXXV nhé.
Cách đọc tên tivi từ trái qua như sau:
- UA: mã sản phẩm dòng tivi LED thường của Samsung.
- 43: dùng để chỉ số inch của tivi.
- M: Mô tả năm ra mắt của tivi (theo đó ta có M: 2017, K: 2016, J: 2015).
- U: Mô tả độ phân giải tivi có màn hình Ultra HD (4K).
+ Nếu tên tivi không có ký tự này, thì màn hình là Full HD.
+ Với những tivi dòng 32 inch (trừ model UA32M5500AKXXV và UA32M5503AKXXV) thì đa số đều là HD.
- 4 ký tự cuối 6400 mô tả series của sản phẩm. Chẳng hạn:
+ Series từ 5000 trở xuống thuộc dòng tivi LED thường và internet tivi.
+ Series 5200 – 5523 là dòng Smart tivi có màn hình Full HD.
+ Series 6000 trở lên (trừ 6300: smart tivi Cong, Full HD) là mẫu Smart tivi màn hình 4K UHD.
Mời bạn xem ví dụ cùng Tivi QLED Samsung QA55Q8CAMKXXV.
Cách đọc tên tivi từ trái qua như sau:
- QA: mã sản phẩm dòng tivi QLED của Samsung.
- 55: dùng để chỉ số inch của tivi.
- Q8: series của dòng Q. Chỉ số hình ảnh càng cao thì màn hình tivi sẽ càng đẹp.
Ví dụ:
+ Q7: chỉ số hình ảnh 3100.
+ Q8: chỉ số hình ảnh 3200.
+ Q9: chỉ số hình ảnh 3400.
- C là màn hình cong, F là màn hình phẳng.
Một số sản phẩm tivi QLED của Samsung dành cho bạn: Tivi QLED Samsung QA55Q8CAMKXXV, Tivi 49 inch Samsung QA49Q6FNAKXXV, Tivi QLED Samsung 55 inch QA55Q7FNAKXXV, Tivi QLED Samsung QA49Q7FAMKXXV, Tivi QLED Samsung QA65Q7FAMKXXV…